Jindo
04-26-2012, 12:29 AM
Fire station : Trạm cứu hỏa
hydrant : Họng cứu hỏa
fire engine : xe cứu hỏa, xe chữa cháy
motor pump : Bơm có động cơ
centrifugal pump : Bơm ly tâm
motor turnable ladder (aerial ladder) :Thang có bàn xoay (định hướng được)bằng động cơ, giống cần cẩu, dùng để chữa cháy
steel ladder: Thang thép
automatic extending ladder : thang dài có thể kéo dài tự động
ladder operator : người điều khiển thang
extension ladder : thang duỗi dài
ceiling hook (preventer) : sào móc, câu liêm
hook ladder ( pompier ladder) : thang có móc treo
holding squad : đội căng tấm vải để cứu người
jumping sheet : tấm vải để căng đỡ người nhảy xuống khi có cháy
ambulance car /ambulance : xe cứu thương
resuscitator (resuscitation equipment), oxygen apparatus : thiết bị hồi sức, bình thở ô xy
ambulance attendant(ambulance man) nhân viên cứu thương
armband (armlet, brassard) : băng tay
stretcher : băng ca
unconscious man : người bị ngất
pit hydrant : van lấy nước chữa cháy
standpipe (riser, vertical pipe): ống đặt đứng lấy nước
hydrant key: khóa vặn của van lấy nước chữa cháy
hose reel (hose cart, hose wagon, hose truck, hose cariage): guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
hose coupling : khớp nối ống
soft suction hose : ống hút mềm
delivery hose : ống mềm cấp nước
dividing breeching : chỗ nối hình chữ T
branch : ống tia nước chữa cháy
branchmen : nhóm cứu hỏa
surface hydrant (fire plug ) trụ lấy nước cứu hỏa
officer in charge : đội trưởng trạm cứu hỏa
fireman/firefighter: nhân viên cứu hỏa
helmet (fireman's helmet, fire hat): mũ của nhân viên cứu hỏa
breathing apparatus : máy thở
face mask : mặt nạ
walkie - talkie set : bộ thu phát vô tuyến cầm tay
hand lamp : đèn xách tay
small axe (ax, pompier hathchet) rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa
hook belt : thắt lưng gài móc
beltline : dây cứu nạn
protective clothing of asbetos (asbetos suit) or of metallic fabric: quần áo bảo vệ (chống lửa) bằng amiang hoặc bằng sợi tráng kim loại
water tender : xe cấp nước
portable pump : bơm xách tay
hose layer : xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ
flaked lengths of hose : ống mềm đã được cuộn lại
cable drum : tang trống cuộn cáp
winch : tời
face mask filter : bộ lọc của mặt nạ
active carbon: than hoạt tính
dust filter : bộ lọc bụi
air inlet : lỗ dẫn không khí vào
portable fire extinguisher: bình dập lửa, bình chữa cháy
trigger valve : van kiểu cò súng
large mobile extinguisher (wheeled fire extingguisher): bình dập lửa lớn di động
foam making branch ( foam gun) ống phun bọt không khí và nước
fireboat : tàu cứu hỏa
monitor (water cannon ) ống phun tia nước công suất lớn
hydrant : Họng cứu hỏa
fire engine : xe cứu hỏa, xe chữa cháy
motor pump : Bơm có động cơ
centrifugal pump : Bơm ly tâm
motor turnable ladder (aerial ladder) :Thang có bàn xoay (định hướng được)bằng động cơ, giống cần cẩu, dùng để chữa cháy
steel ladder: Thang thép
automatic extending ladder : thang dài có thể kéo dài tự động
ladder operator : người điều khiển thang
extension ladder : thang duỗi dài
ceiling hook (preventer) : sào móc, câu liêm
hook ladder ( pompier ladder) : thang có móc treo
holding squad : đội căng tấm vải để cứu người
jumping sheet : tấm vải để căng đỡ người nhảy xuống khi có cháy
ambulance car /ambulance : xe cứu thương
resuscitator (resuscitation equipment), oxygen apparatus : thiết bị hồi sức, bình thở ô xy
ambulance attendant(ambulance man) nhân viên cứu thương
armband (armlet, brassard) : băng tay
stretcher : băng ca
unconscious man : người bị ngất
pit hydrant : van lấy nước chữa cháy
standpipe (riser, vertical pipe): ống đặt đứng lấy nước
hydrant key: khóa vặn của van lấy nước chữa cháy
hose reel (hose cart, hose wagon, hose truck, hose cariage): guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
hose coupling : khớp nối ống
soft suction hose : ống hút mềm
delivery hose : ống mềm cấp nước
dividing breeching : chỗ nối hình chữ T
branch : ống tia nước chữa cháy
branchmen : nhóm cứu hỏa
surface hydrant (fire plug ) trụ lấy nước cứu hỏa
officer in charge : đội trưởng trạm cứu hỏa
fireman/firefighter: nhân viên cứu hỏa
helmet (fireman's helmet, fire hat): mũ của nhân viên cứu hỏa
breathing apparatus : máy thở
face mask : mặt nạ
walkie - talkie set : bộ thu phát vô tuyến cầm tay
hand lamp : đèn xách tay
small axe (ax, pompier hathchet) rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa
hook belt : thắt lưng gài móc
beltline : dây cứu nạn
protective clothing of asbetos (asbetos suit) or of metallic fabric: quần áo bảo vệ (chống lửa) bằng amiang hoặc bằng sợi tráng kim loại
water tender : xe cấp nước
portable pump : bơm xách tay
hose layer : xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ
flaked lengths of hose : ống mềm đã được cuộn lại
cable drum : tang trống cuộn cáp
winch : tời
face mask filter : bộ lọc của mặt nạ
active carbon: than hoạt tính
dust filter : bộ lọc bụi
air inlet : lỗ dẫn không khí vào
portable fire extinguisher: bình dập lửa, bình chữa cháy
trigger valve : van kiểu cò súng
large mobile extinguisher (wheeled fire extingguisher): bình dập lửa lớn di động
foam making branch ( foam gun) ống phun bọt không khí và nước
fireboat : tàu cứu hỏa
monitor (water cannon ) ống phun tia nước công suất lớn