cây cảnh để bàn amply karaoke jarguar Video chi tiết hướng dẫn cách mua thẻ zing bằng sms giá rẻ, chiết khấu cao, ưu đãi khủng. Bơm hỏa tiễn Ví da bò nam Túi nilon HDPE cong ty in poster camera quan sát xưởng bàn ghế cafe
Một số thuật ngữ chuyên ngành PCCC
Kết quả 1 đến 6 của 6

Chủ đề: Một số thuật ngữ chuyên ngành PCCC

Threaded View

  1. #1
    Phóng viên Jindo's Avatar
    Thành viên thứ
    4
    Ngày tham gia
    Apr 2012
    Bài viết
    380
    Thanks
    4
    Thanked 17 Times in 15 Posts

    Một số thuật ngữ chuyên ngành PCCC

    Fire station : Trạm cứu hỏa

    hydrant : Họng cứu hỏa

    fire engine : xe cứu hỏa, xe chữa cháy

    motor pump : Bơm có động cơ

    centrifugal pump : Bơm ly tâm

    motor turnable ladder (aerial ladder) :Thang có bàn xoay (định hướng được)bằng động cơ, giống cần cẩu, dùng để chữa cháy

    steel ladder: Thang thép

    automatic extending ladder : thang dài có thể kéo dài tự động

    ladder operator : người điều khiển thang

    extension ladder : thang duỗi dài

    ceiling hook (preventer) : sào móc, câu liêm

    hook ladder ( pompier ladder) : thang có móc treo

    holding squad : đội căng tấm vải để cứu người

    jumping sheet : tấm vải để căng đỡ người nhảy xuống khi có cháy

    ambulance car /ambulance : xe cứu thương

    resuscitator (resuscitation equipment), oxygen apparatus : thiết bị hồi sức, bình thở ô xy

    ambulance attendant(ambulance man) nhân viên cứu thương

    armband (armlet, brassard) : băng tay

    stretcher : băng ca

    unconscious man : người bị ngất

    pit hydrant : van lấy nước chữa cháy

    standpipe (riser, vertical pipe): ống đặt đứng lấy nước

    hydrant key: khóa vặn của van lấy nước chữa cháy

    hose reel (hose cart, hose wagon, hose truck, hose cariage): guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

    hose coupling : khớp nối ống

    soft suction hose : ống hút mềm

    delivery hose : ống mềm cấp nước

    dividing breeching : chỗ nối hình chữ T

    branch : ống tia nước chữa cháy

    branchmen : nhóm cứu hỏa

    surface hydrant (fire plug ) trụ lấy nước cứu hỏa

    officer in charge : đội trưởng trạm cứu hỏa

    fireman/firefighter: nhân viên cứu hỏa

    helmet (fireman's helmet, fire hat): mũ của nhân viên cứu hỏa

    breathing apparatus : máy thở

    face mask : mặt nạ

    walkie - talkie set : bộ thu phát vô tuyến cầm tay

    hand lamp : đèn xách tay

    small axe (ax, pompier hathchet) rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa

    hook belt : thắt lưng gài móc

    beltline : dây cứu nạn

    protective clothing of asbetos (asbetos suit) or of metallic fabric: quần áo bảo vệ (chống lửa) bằng amiang hoặc bằng sợi tráng kim loại

    water tender : xe cấp nước

    portable pump : bơm xách tay

    hose layer : xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ

    flaked lengths of hose : ống mềm đã được cuộn lại

    cable drum : tang trống cuộn cáp

    winch : tời

    face mask filter : bộ lọc của mặt nạ

    active carbon: than hoạt tính

    dust filter : bộ lọc bụi

    air inlet : lỗ dẫn không khí vào

    portable fire extinguisher: bình dập lửa, bình chữa cháy

    trigger valve : van kiểu cò súng

    large mobile extinguisher (wheeled fire extingguisher): bình dập lửa lớn di động

    foam making branch ( foam gun) ống phun bọt không khí và nước

    fireboat : tàu cứu hỏa

    monitor (water cannon ) ống phun tia nước công suất lớn

  2. The Following User Says Thank You to Jindo For This Useful Post:

    lechungpcccauviet (08-15-2016)

Bookmarks

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình