pccckienlong
07-29-2014, 10:27 AM
MAY BOM NUOC PENTAX, BƠM PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY PENTAX, MÁY BƠM NƯỚC PENTAX,
MÁY BƠM BÙ ÁP PENTAX, BƠM TRỤC RỜI QUA KHỚP NỐI PENTAX
1. Tính năng, phạm vi sử dụng của MÁY BƠM NƯỚC PENTAX động cơ điện:
* MÁY BƠM NƯỚC PENTAX: Dùng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống tẩy rửa, xử lý nước thải
* MÁY BƠM NƯỚC PENTAX: Dùng trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, công nghiệp thực phẩm, đê điều, tưới tiêu,…
* Tác dụng của MÁY BƠM NƯỚC PENTAX: điều áp, tạo áp lực nước
1. Thông số kỹ thuật MÁY BƠM NƯỚC PENTAX động cơ điện:
Chủng loại Model Mã lực HP Công suất Q(m³/h) Cột áp H(m)
CM32 – 160B 3 6 – 15– 24 28.5 – 23.8– 14.8
CM32 – 160A 4 6 – 15– 27 36.4 – 32.8 – 22.3
CM40 – 160A 5.5 12 – 24 – 40 40 – 33.2 – 27
CM 40 – 200B 7.5 9 – 24 – 39 47.0 – 43.2 – 33.4
CM 40 – 200A 10 9 – 27 – 42 57.8 – 54.7 – 43.9
CM 40 – 250B 15 9 – 27 – 42 74.6 – 69 – 56
CM 40 – 250A 20 9 – 27 – 42 90.4 – 85.5 – 76
CM 50 – 160 B 7.5 21 – 39 – 78 30.5 – 28.5 – 16.8
CM 50 – 160 A 10 21 – 39 – 78 37 .0 – 35.6 – 24
CM 50 – 200 B 15 24 – 39 – 72 51.0 – 47.7 – 32.0
CM 50 – 250 C 20 27 – 48 – 78 70.8 – 66.0 – 50.5
CM 50 – 250 B 25 27 – 48 – 78 78.0 – 72.8 – 58.3
CM 50 – 250 A 30 27 – 48 – 78 89.5 – 84.5 – 71.7
CM 65 – 250B 40 54 – 84 – 144 79.5 – 73.0 – 48.5
CM 65 – 250 A 50 54 – 84 – 140 89.5 – 84.0 – 54.0
MÁY BƠM BÙ ÁP PENTAX, BƠM TRỤC RỜI QUA KHỚP NỐI PENTAX
1. Tính năng, phạm vi sử dụng của MÁY BƠM NƯỚC PENTAX động cơ điện:
* MÁY BƠM NƯỚC PENTAX: Dùng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống tẩy rửa, xử lý nước thải
* MÁY BƠM NƯỚC PENTAX: Dùng trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, công nghiệp thực phẩm, đê điều, tưới tiêu,…
* Tác dụng của MÁY BƠM NƯỚC PENTAX: điều áp, tạo áp lực nước
1. Thông số kỹ thuật MÁY BƠM NƯỚC PENTAX động cơ điện:
Chủng loại Model Mã lực HP Công suất Q(m³/h) Cột áp H(m)
CM32 – 160B 3 6 – 15– 24 28.5 – 23.8– 14.8
CM32 – 160A 4 6 – 15– 27 36.4 – 32.8 – 22.3
CM40 – 160A 5.5 12 – 24 – 40 40 – 33.2 – 27
CM 40 – 200B 7.5 9 – 24 – 39 47.0 – 43.2 – 33.4
CM 40 – 200A 10 9 – 27 – 42 57.8 – 54.7 – 43.9
CM 40 – 250B 15 9 – 27 – 42 74.6 – 69 – 56
CM 40 – 250A 20 9 – 27 – 42 90.4 – 85.5 – 76
CM 50 – 160 B 7.5 21 – 39 – 78 30.5 – 28.5 – 16.8
CM 50 – 160 A 10 21 – 39 – 78 37 .0 – 35.6 – 24
CM 50 – 200 B 15 24 – 39 – 72 51.0 – 47.7 – 32.0
CM 50 – 250 C 20 27 – 48 – 78 70.8 – 66.0 – 50.5
CM 50 – 250 B 25 27 – 48 – 78 78.0 – 72.8 – 58.3
CM 50 – 250 A 30 27 – 48 – 78 89.5 – 84.5 – 71.7
CM 65 – 250B 40 54 – 84 – 144 79.5 – 73.0 – 48.5
CM 65 – 250 A 50 54 – 84 – 140 89.5 – 84.0 – 54.0